THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2020 - 2021
Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 Bộ GDĐT về Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 13/2016/TTLT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Stt
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
12
|
1,9 m2/ trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
12
|
1,9 m2/ trẻ em
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường
|
2
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
3061,9
|
9,1 m2/ trẻ em
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
1179
|
3,5 m2/ trẻ em
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung(m2)
|
658,4
|
1,9 m2/ trẻ em
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
231
|
0,7 m2/ trẻ em
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
587
|
1,7 m2/ trẻ em
|
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
65
|
|
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
87
|
|
5
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
132,5
|
0,4 m2/ trẻ em
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính:bộ)
|
340
|
30 bộ/ nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui đinh
|
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với qui đinh
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
28
|
14/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v…)
|
14 Máy vi tính; 10 máy in 1 máy chiếu đèn chiếu
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo qui định
|
|
Số thiết bị/(nhóm lớp)
|
1
|
Ti vi
|
14
|
1bộ/lớp
|
2
|
Nhạc cụ (đàn organ,ghita,trống)
|
8
|
|
3
|
Máy phôtô
|
1
|
|
4
|
Catsset
|
0
|
|
5
|
Đầu video/đầu đĩa
|
05
|
1cái/lớp
|
6
|
Thiết bị khác
|
|
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
có
|
|
8
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
204
|
17 bô/nhóm lớp
|
|
|
Số lượng (m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho GV
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/nữ
|
Chung
|
Nam/nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
4
|
8
|
0,3
|
0,6
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định Điều lệ trường mầm non và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ y tế ban hành quy chuẩn kỷ thuật Quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử(website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
|
|
|
Điểm 1
|
x
|
|
|
Điểm 2
|
x
|
|
|
|
|
|
MN Vĩnh Thạnh
- Ngày cập nhật: 07/12/2020
- Ngày đăng: 07/12/2020