I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
* Đầu năm: 71
- Trẻ bình thường: 71cháu (100%)
- Cao bình thường: 71 cháu (100%)
- Chuyên chăm: 85-90%
- Bé ngoan tuần: 90-95%
- Bé ngoan tháng: 60-70%
|
* Đầu năm: 294
- Trẻ bình thường: 275 cháu (93,5%)
- Trẻ thừa cân: 15 cháu (5,1 %)
- Trẻ béo phì: 04 cháu (1,4%)
- Cao bình thường: 294 cháu (100%)
- Chuyên chăm: 90-95% (5-6 tuổi 95%)
- Bé ngoan tuần: 90-95%
- Bé ngoan tháng: 60-70%
|
II
|
Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện
|
Thực hiện chương trình Giáo dục mầm non: Gồm 4 lĩnh vực
|
Thực hiện chương trình Giáo dục mầm non: Gồm 5 lĩnh vực
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
Phát triển nhận thức: 67/79 đạt 84,8%
Phát triển thể chất: 78/79 đạt 98,7%
Phát triển ngôn ngữ: 69/79 đạt 87,3%
Phát triển TCKNXH-TM: 73/79 đạt 92,4%
|
Phát triển nhận thức: 255/267 đạt 95,5%
Phát triển thể chất: 257/267 đạt 96,2%
Phát triển ngôn ngữ: 259/267 đạt 97%
Phát triển thẫm mỹ: 257/267 đạt 96,2%
Phát triển TCKNXH: 264/267 đạt 98,8%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
- Tổng diện tích đất toàn trường 3061,9 m2 (Trong đó: Điểm 1: 1515,9m2; điểm 2: 1546 m2)
- Bếp một chiều đúng quy cách, diện tích bếp: 132,48 m2 (điểm 1: 60.48 m2 điểm 2: 72 m2)
- Tổng số phòng học: 3 phòng học
- Diện tích phòng học nhà trẻ
điểm 1: 102,4m2/2 phòng học;
điểm 2: 61,4m2/1 phòng học.
- Thiết bị phục vụ GD: Mỗi lớp 1 ti vi, 1 đầu đĩa.
- Bàn ghế đúng quy cách: đủ cho mỗi trẻ/ 1bộ.
|
- Tổng số phòng học mẫu giáo: 9
- Diện tích phòng học mẫu giáo
điểm 1: 252,8m2/5 phòng học;
điểm 2: 241,8 m2/4 phòng học.
- Thiết bị phục vụ GD: Mỗi lớp 1 ti vi, 1 đầu video, 9 máy vi tính
- Bàn ghế đúng quy cách: đủ cho mỗi trẻ/ 1bộ.
- Có 1 bộ đèn chiếu sử dụng soạn giảng, 7 đàn organ.
|