Search

Công khai chất lượng theo thông tư 36

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý

và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 - 2021

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

 

 

 

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

41

 

 

16

12

01

12

01

08

10

 

 

 

 

I

Giáo viên

24

 

 

12

12

 

 

 

01

07

08

06

07

06

 

 

II

 

Cán bộ quản lý

 

03

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

01

 

02

 

 

 

 

 

1

 

Hiệu trưởng

 

01

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Phó hiệu trưởng

 

02

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

III

 

Nhân viên

 

14

 

 

 

01

 

 

 

01

 

12

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Thủ quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

Nhân viên khác

 

12

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

MN Vĩnh Thạnh
  • Ngày cập nhật: 07/12/2020
  • Ngày đăng: 07/12/2020
In nội dung

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm nonnăm học 2020 - 2021  (Tháng 9)                    

Stt

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

 

 

I

 

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

* Đầu năm: 71

- Trẻ bình thường: 71cháu (100%)

- Cao bình thường: 71 cháu (100%)

 

 

- Chuyên chăm: 85-90%

- Bé ngoan tuần: 90-95%

- Bé ngoan tháng: 60-70%

* Đầu năm: 294

- Trẻ bình thường: 275 cháu (93,5%)

- Trẻ thừa cân: 15 cháu (5,1 %)

- Trẻ béo phì: 04 cháu (1,4%)

- Cao bình thường: 294 cháu (100%)

- Chuyên chăm: 90-95% (5-6 tuổi 95%)

- Bé ngoan tuần: 90-95%

- Bé ngoan tháng: 60-70%

 

II

Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện

 

Thực hiện chương trình Giáo dục mầm non: Gồm 4 lĩnh vực

 

Thực hiện chương trình Giáo dục mầm non: Gồm 5 lĩnh vực

 

 

 

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

Phát triển nhận thức: 67/79 đạt 84,8%

Phát triển thể chất: 78/79 đạt 98,7%

Phát triển ngôn ngữ: 69/79 đạt 87,3%

Phát triển TCKNXH-TM: 73/79 đạt 92,4%

Phát triển nhận thức: 255/267 đạt 95,5%

Phát triển thể chất: 257/267 đạt 96,2%

Phát triển ngôn ngữ: 259/267 đạt 97%

Phát triển thẫm mỹ: 257/267 đạt 96,2%

Phát triển TCKNXH: 264/267 đạt 98,8%

 

 

IV

 

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

- Tổng diện tích đất toàn trường 3061,9 m(Trong đó: Điểm 1: 1515,9m2; điểm 2: 1546 m2)

- Bếp một chiều đúng quy cách, diện tích bếp: 132,48 m2  (điểm 1: 60.48 m2  điểm 2: 72 m2)

- Tổng số phòng học: 3 phòng học

- Diện tích phòng học nhà trẻ

  điểm 1: 102,4m2/2 phòng học;

  điểm 2: 61,4m2/1 phòng học.

- Thiết bị phục vụ GD: Mỗi lớp 1 ti vi, 1 đầu đĩa.

- Bàn ghế đúng quy cách: đủ cho mỗi trẻ/ 1bộ.

- Tổng số phòng học mẫu giáo: 9

- Diện tích phòng học mẫu giáo

  điểm 1: 252,8m2/5 phòng  học;

  điểm 2: 241,8 m2/4 phòng học.

- Thiết bị phục vụ GD: Mỗi lớp 1 ti vi, 1 đầu video, 9 máy vi tính

- Bàn ghế đúng quy cách: đủ cho mỗi trẻ/ 1bộ.

- Có 1 bộ đèn chiếu sử dụng soạn giảng, 7 đàn organ.

 

MN Vĩnh Thạnh
  • Ngày cập nhật: 07/12/2020
  • Ngày đăng: 07/12/2020
In nội dung

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

 năm học 2020 - 2021

          Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 Bộ GDĐT về Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 13/2016/TTLT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

 

Stt

 

Nội dung

 

Số lượng

 

Bình quân

I

Tổng số phòng

12

1,9 m2/ trẻ em             

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

12

1,9 m2/ trẻ em             

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

III

Số điểm trường

2

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3061,9

 

9,1 m2/ trẻ em             

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1179

3,5 m2/ trẻ em             

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung(m2)

658,4

1,9 m2/ trẻ em             

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

231

0,7 m2/ trẻ em             

4

Diện tích hiên chơi (m2)

587

1,7 m2/ trẻ em             

 

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

65

 

 

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

87

 

5

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

132,5

0,4 m2/ trẻ em             

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính:bộ)

340

30 bộ/ nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui đinh

 

 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với qui đinh

 

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

28

14/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v…)

14 Máy vi tính; 10 máy in 1 máy chiếu đèn chiếu

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo qui định

 

Số thiết bị/(nhóm lớp)

1

Ti vi

14

1bộ/lớp

2

Nhạc cụ (đàn organ,ghita,trống)

8

 

3

Máy phôtô

1

 

4

Catsset

0

 

5

Đầu video/đầu đĩa

05

1cái/lớp

6

Thiết bị khác

 

 

7

Đồ chơi ngoài trời

 

8

Bàn ghế đúng quy cách

204

17 bô/nhóm  lớp

 

 

 

 

Số lượng (m2)

 

XI

 

Nhà vệ sinh

Dùng cho GV

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/nữ

Chung

Nam/nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

4

4

8

0,3

0,6

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

                 

(*Theo Quyết định Điều lệ trường mầm non và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ y tế ban hành quy chuẩn kỷ thuật Quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

                                                                          

Không

 

XII

 

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

 

XIII

 

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

 

XIV

 

Kết nối internet (ADSL)

x

 

 

XV

 

Trang thông tin điện tử(website) của cơ sở giáo dục

x

 

 

XVI

 

Tường rào xây

 

 

 

Điểm 1

x

 

 

Điểm 2

x

 

 

 

 

 

 

MN Vĩnh Thạnh
  • Ngày cập nhật: 07/12/2020
  • Ngày đăng: 07/12/2020
In nội dung

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 - 2021

(tháng 9)

 

STT

 

 

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

18-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

365

21

50

86

99

109

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi /ngày

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

365

21

50

86

99

109

 

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

365

21

50

86

99

109

 

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

365

21

50

86

99

109

 

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

365

21

50

86

99

109

 

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

365

21

50

86

99

109

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân + gầy còm

0

0

0

0

0

0

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

365

21

50

86

99

109

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

0

0

0

0

0

0

 

5

 

Số trẻ thừa cân béo phì

18

0

0

04

07

07

 

VI

Số trẻ em học các chương trình giáo dục

365

21

50

86

99

109

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

71

 

21

 

50

 

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

294

 

 

 

86

99

109

 

MN Vĩnh Thạnh
  • Ngày cập nhật: 07/12/2020
  • Ngày đăng: 07/12/2020
In nội dung

Giới thiệu trường

Chưa có nội dung nào